Dây điện Cadivi CV là một trong những sản phẩm dây cáp điện chất lượng cao, giá thành kinh tế nhất được nhiều khách hàng tin dùng. Đây là loại dây dẫn đơn, ruột đồng cứng, bọc cách điện PVC, được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng truyền tải điện và an toàn, Cadivi CV là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình.
Đặc điểm nổi bật của dây điện Cadivi CV
1. Ruột dẫn bằng đồng nguyên chất 99.99%
Giúp tăng khả năng dẫn điện, giảm tổn hao điện năng, đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định.
2. Lớp cách điện PVC cao cấp
Chịu được nhiệt độ lên đến 70°C.
Có khả năng chống mài mòn, chống cháy lan và bảo vệ dây khỏi các tác động cơ học bên ngoài.
3. Tiết diện đa dạng
Dòng dây CV có nhiều kích thước từ 1.5mm² đến 400mm², đáp ứng nhu cầu sử dụng từ quy mô nhỏ đến lớn.
4. Chịu điện áp cao
Dây có khả năng chịu điện áp định mức 450/750V, phù hợp cho cả hệ thống điện dân dụng và công nghiệp.
5. Ứng dụng rộng rãi
Điện dân dụng: Sử dụng trong hệ thống chiếu sáng, tủ điện, thiết bị gia dụng.
Công nghiệp: Dùng trong hệ thống truyền tải điện tại nhà máy, công trình lớn.
Với chất lượng vượt trội, dây điện Cadivi CV không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp tối ưu hiệu suất hệ thống điện, mang lại sự tin cậy cho người sử dụng.
Lựa chọn cáp Cadivi CV - 0,6/1 kV
Mã hàng | Tiết diện mm2 | Đường kính ruột mm | Đường kính tổng mm | Khối lượng dây kg/km |
---|---|---|---|---|
CV-1,0 (E) | 1,0 (E) | 1,28 | 2,5 | 14 |
CV-1,5 (E) | 1,5 (E) | 1,56 | 2,8 | 20 |
CV-2,5 (E) | 2,5 (E) | 2,01 | 3,4 | 32 |
CV-1 | 1 | 1,28 | 2,9 | 17 |
CV-1,5 | 1,5 | 1,56 | 3,2 | 23 |
CV-2,5 | 2,5 | 2,01 | 3,6 | 33 |
CV-4 | 4 | 2,55 | 4,6 | 53 |
CV-6 | 6 | 3,12 | 5,1 | 74 |
CV-10 / 10 (CC) | 10 / 10 (CC) | 4,05 / 3,75 | 6,1 / 5,8 | 117 / 112 |
CV-16 | 16 | 4,65 | 6,7 | 165 |
CV-25 | 25 | 5,8 | 8,2 | 258 |
CV-35 | 35 | 6,85 | 9,3 | 346 |
CV-50 | 50 | 8 | 10,8 | 472 |
CV-70 | 70 | 9,7 | 12,5 | 676 |
CV-95 | 95 | 11,3 | 14,5 | 916 |
CV-120 | 120 | 12,7 | 15,9 | 1142 |
CV-150 | 150 | 14,13 | 17,7 | 1415 |
CV-185 | 185 | 15,7 | 19,7 | 1755 |
CV-240 | 240 | 18,03 | 22,4 | 2304 |
CV-300 | 300 | 20,4 | 25,2 | 2938 |
CV-400 | 400 | 23,2 | 28,4 | 3783 |
CV-500 | 500 | 26,2 | 31,8 | 4805 |
CV-630 | 630 | 30,2 | 35,8 | 6312 |

TỔNG QUAN
Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và
phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
AS/NZS 5000.1
AS/NZS 1125
NHẬN BIẾT LÕI
Bằng màu cách điện: Màu đen.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
CẤU TRÚC CÁP

Cách lựa chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện
