Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/series/keyence-gl-r/ Cơ Điện Hải Âu - Mua Bán Và Sửa Chữa Thiết B?Điện Dân Dụng & Công Nghiệp Tue, 01 Oct 2024 16:54:28 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.7.2 //issrp.com/wp-content/uploads/2020/04/favicon-100x100.png Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/series/keyence-gl-r/ 32 32 Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r96hg/ Sun, 05 May 2019 07:05:05 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r96hg/ Thiết b?chính, loại bảo v?bàn tay, 96 trục quang
SKU: GL-R96HG
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R96HG appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R96HG Kh?năng phát hiện ø25 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 10 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 14,8 OFF→ON 61*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 96*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 22 OFF→ON 71,8*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 124,8*3 Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 81*5*6 Đầu nhận 91*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 2680 g Đầunhận 2690 g *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R96HG appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r96h/ Sun, 05 May 2019 07:05:01 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r96h/ Thiết b?chính, loại bảo v?bàn tay, 96 trục quang
SKU: GL-R96H
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R96H (96 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R96H Kh?năng phát hiện ø25 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 15 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 14,8 OFF→ON 61*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 96*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 22 OFF→ON 71,8*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 124,8*3 Ch?đ?phát hiện Bật khi không có s?gián đoạn trong vùng phát hiện Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 81*5*6 Đầu nhận 91*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 2680 g Đầunhận 2690 g *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R96H (96 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r95f/ Sun, 05 May 2019 07:04:58 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r95f/ Thiết b?chính, loại bảo v?ngón tay, 95 trục quang
SKU: GL-R95F
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R95F (95 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R95F Kh?năng phát hiện ø14 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 10 mm / ø4 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 10 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 14,7 OFF→ON 60,8*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 95,5*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 21,8 OFF→ON 71,5*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 124,1*3 Ch?đ?phát hiện Bật khi không có s?gián đoạn trong vùng phát hiện Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 71*5*6 Đầu nhận 83*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 1400 g Đầunhận *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R95F (95 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r88hg/ Sun, 05 May 2019 07:04:55 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r88hg/ Thiết b?chính, loại bảo v?bàn tay, 88 trục quang
SKU: GL-R88HG
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R88HG appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R88HG Kh?năng phát hiện ø25 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 10 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 13,9 OFF→ON 59,7*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 92,5*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 20,6 OFF→ON 69,7*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 119,2*3 Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 79*5*6 Đầu nhận 89*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 2450 g Đầunhận 2460 g *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R88HG appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r88h/ Sun, 05 May 2019 07:04:51 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r88h/ Thiết b?chính, loại bảo v?bàn tay, 88 trục quang
SKU: GL-R88H
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R88H (88 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R88H Kh?năng phát hiện ø25 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 15 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 13,9 OFF→ON 59,7*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 92,5*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 20,6 OFF→ON 69,7*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 119,2*3 Ch?đ?phát hiện Bật khi không có s?gián đoạn trong vùng phát hiện Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 79*5*6 Đầu nhận 89*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 2450 g Đầunhận 2460 g *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R88H (88 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r87f/ Sun, 05 May 2019 07:04:47 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r87f/ Thiết b?chính, loại bảo v?ngón tay, 87 trục quang
SKU: GL-R87F
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R87F (87 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R87F Kh?năng phát hiện ø14 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 10 mm / ø4 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 10 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 13,8 OFF→ON 59,5*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 92,1*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 20,4 OFF→ON 69,4*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 118,5*3 Ch?đ?phát hiện Bật khi không có s?gián đoạn trong vùng phát hiện Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 69*5*6 Đầu nhận 81*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 1300 g Đầunhận *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R87F (87 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r80hg/ Sun, 05 May 2019 07:04:42 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r80hg/ Thiết b?chính, loại bảo v?bàn tay, 80 trục quang
SKU: GL-R80HG
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R80HG appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R80HG Kh?năng phát hiện ø25 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 10 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 13,1 OFF→ON 58,4*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 89,1*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 19,2 OFF→ON 67,6*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 113,7*3 Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 77*5*6 Đầu nhận 87*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 2230 g Đầunhận 2240 g *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R80HG appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r80h/ Sun, 05 May 2019 07:04:38 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r80h/ Thiết b?chính, loại bảo v?bàn tay, 80 trục quang
SKU: GL-R80H
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R80H (80 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R80H Kh?năng phát hiện ø25 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 15 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 13,1 OFF→ON 58,4*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 89,1*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 19,2 OFF→ON 67,6*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 113,7*3 Ch?đ?phát hiện Bật khi không có s?gián đoạn trong vùng phát hiện Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 77*5*6 Đầu nhận 87*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 2230 g Đầunhận 2240 g *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R80H (80 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r79f/ Sun, 05 May 2019 07:04:36 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r79f/ Thiết b?chính, loại bảo v?ngón tay, 79 trục quang
SKU: GL-R79F
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R79F (79 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R79F Kh?năng phát hiện ø14 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 10 mm / ø4 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 10 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 13 OFF→ON 58,2*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 88,6*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 19 OFF→ON 67,4*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 113*3 Ch?đ?phát hiện Bật khi không có s?gián đoạn trong vùng phát hiện Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 67*5*6 Đầu nhận 80*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 1200 g Đầunhận *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R79F (79 trục quang) appeared first on issrp.com.

]]>
Keyence GL-R Series, B岷g Gi谩 2025 - issrp.com //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r72hg/ Sun, 05 May 2019 07:04:34 +0000 //issrp.com/product/cam-bien-an-toan-keyence-gl-r72hg/ Thiết b?chính, loại bảo v?bàn tay, 72 trục quang
SKU: GL-R72HG
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng t? CO/CQ, hóa đơn VAT

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R72HG appeared first on issrp.com.

]]>
Mẫu GL-R72HG Kh?năng phát hiện ø25 mm Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính 20 mm / ø5 Khoảng cách phát hiện 0,2 đến 10 m*1 Góc khẩu đ?hữu hiệu Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành là t?3 m tr?lên) Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (870 nm) Thời gian đáp ứng Đồng b?hóa quang học (Kênh 0) hoặc Đồng b?hóa dây dẫn ON→OFF 12,2 OFF→ON 57,1*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 85,6*3 Đồng b?hóa quang học (Kênh A hoặc B) ON→OFF 17,8 OFF→ON 65,5*2 Tất c?bịkhóa→BẬT 108,1*3 Phương pháp đồng b?hóa Đồng b?hóa quang học hoặc Đồng b?hóa dây dẫn (xác định bởi dây dẫn) Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến hai h?thống GL-R.Đồng b?hóa quang học: ngăn bởi Kênh A và B với công tắc cài đặtĐồng b?hóa dây dẫn: ngăn t?động Ngõ ra điều khiển (Ngõ ra OSSD) Ngõ ra 2 ngõ ra tranzito. (PNP hoặc NPN được xác định bằng loại cáp) Dòng tải cực đại 500 mA*4 Điện áp dư (trong khi BẬT) Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Điện áp trạng thái TẮT Tối đa 2,0 V (với chiều dài cáp là 5 m) Dòng rò Cực đại 200 µA Tải điện dung tối đa 2,2 µF Tr?kháng tải nối dây Tối đa 2,5 Ω Ngõ ra ph?(Ngõan toàn) AUX Ngõ ra tranzito. (Tương thích với c?PNP và NPN)Dòng tải: Cực đại 50 mA, Điện áp dư: Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 5 m) Ngõ ra lỗi Ngõ vào ph?/td> Khi s?dụng cáp ngõ ra PNP Ngõ vào EDMNgõ vào chờNgõ vào cài đặt lạiNgõ vào tắt âm 1, 2Ngõ vào khống ch?/td> Điện áp BẬT: 10 đến 30 V / điện áp TẮT: M?hoặc 0 đến 3 VDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Khi s?dụng cáp ngõ ra NPN Điện áp BẬT: 0 đến 3 V / điện áp TẮT: M?hoặc t?10 V tr?lênLên đến điện áp nguồnDòng điện đoản mạch: Xấp x?2,5 mA(Xấp x?10 mA ch?với ngõ vào EDM) Nguồn điện cung cấp Điện áp nguồn 24 VDC ±20%, đ?gợn (P-P) t?10% tr?xuống, Class 2 Dòng điện tiêu th?(Cực đại) (mA) Đầu phát 75*5*6 Đầu nhận 85*5*6 Mạch bảo v?/td> Bảo v?dòng điện đảo chiều, bảo v?đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo v?xung tăng áp cho từng ngõ ra Chuẩn cho phép EMC EMS IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 EMI EN55011 ClassA, FCC Part15B ClassA, ICES-003 ClassA An toàn IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508, EN61508 (SIL3), IEC62061, EN62061 (SIL CL3)EN ISO13849-1:2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 Kh?năng chống chịu với môi trường Ch?s?chống chịu thời tiết cho v?bọc IP65/IP67 (IEC60529) Loại quá áp II Ánh sáng môi trường xung quanh Đèn bóng tròn: T?3,000 lux tr?xuống, Ánh sáng mặt trời: T?20,000 lux tr?xuống Nhiệt đ?môi trường xung quanh -10 đến +55 °C (Không đóng băng) Nhiệt đ?lưu tr?/td> -25 đến +60 °C (Không đóng băng) Đ?ẩm tương đối 15 đến 85 % RH (Không ngưng t? Đ?ẩm bảo quản tương đối 15 đến 95 % RH Chống chịu rung 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên đ?kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z Chống chịu va đập 100 m/s2 (Xấp x?10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z Vật liệu V?thiết b?chính chính Nhôm V?trên/v?dưới Nylon (GF 30%) V?phía trước Polycarbonate, SUS304 Khối lượng Đầu phát 2010 g Đầunhận *1 Khi v?bảo v?phía trước tùy chọn được lắp đặt trên đầu phát hoặc đầu nhận, khoảng cách vận hành được rút ngắn 0,5 m. Khi v?phía trước được lắp đặt vào c?đầu phát và đầu nhận, khoảng cách vận hành được rútngắn 1,0 m.*2 Nếu có s?gián đoạn hiện diện trong vùng phát hiện nh?hơn 80 ms, thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT)s?t?80 ms tr?lên đ?đảm bảo OSSD vẫn gi?nguyên trạng thái TẮT lớn hơn 80 ms.*3 “Tất c?b?khóa?có nghĩa là trường hợp GL-R vận hành trong h?thống đồng b?hóa quang học và đầuphát và đầu nhận đều không được đồng b?hóa (c?trục vệt tia trên cùng và dưới cùng đều b?khóa).Trong trường hợp này, thời gian đáp ứng lâu hơn vì GL-R s?đồng b?hóa đầu phát và đầu nhận trướctiên sau đó xác định trống hay b?khóa.*4 Khi s?dụng GL-R ?nhiệt đ?không khí xung quanh trong khoảng 50 đến 55°C, dòng tải tối đa không được vượt quá 350 mA.*5 Dòng điện tiêu th?trên không bao gồm dòng điện tiêu th?thông qua ngõ ra OSSD.*6 Khi các ngõ vào, tr?ngõ vào EDM, được BẬT, dòng điện tiêu th?tăng 2,5 mA mỗi ngõ vào.

The post Cảm biến an toàn Keyence GL-R72HG appeared first on issrp.com.

]]>